background img

モモのブログへようこそ。個人ブログであり、日本語、個人的な意見や感想など共有しているブログです。。 T_T

Hiển thị các bài đăng có nhãn hoc-tieng-nhat. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn hoc-tieng-nhat. Hiển thị tất cả bài đăng

Mới qua Nhật học tiếng Nhật ở đâu?

Gần đây, số lượng người Việt mình qua Nhật càng ngày càng đông, có người qua Nhật dưới tư cách là du học sinhNgười thì kỹ sưNgười thì thực tập sinhngười thì visa gia đìnhVà 10 năm trước khi qua Nhật với tư cách visa gia đình, tiếng Nhật con số...

よく使われている表現6 - Những lối diễn đạt, từ ngữ hay được dùng phần 6

Tiếp tục chia sẻ với các bạn về một số cách diễn đạt, 1 số câu nói hay mà mình học được nha. Các bạn có thể áp dụng nha. ・年老いる としおいる già đi・ほどほど    vừa phải vừa phảiほどほどの距離感を置いて付き合えば、良い関係を保つことができます。Nếu giữ khoảng cách vừa phải, rồi tiếp xúc với đối...

よく使われている表現 - Những lối diễn đạt, từ ngữ hay được dùng phần 5

 お久しぶり〜〜時間が経つのが早くて、3月に入りました。春なのに寒い日が続いて、お体に気をつけてくださいね、皆さん❗️今日は日本人によく使われる表現をシェアします安かろう悪かろう: của rẻ là của ôi美食家 、 グルメ : sành ăn半ドン: chỉ những người làm nửa ngày 手柔らかに:てやわらかに xin hãy nương tay  Từ này khá giống với từ 手加減 với ý nghĩa Nương tay, nhưng...

よく使われている表現 - Những lối diễn đạt, từ ngữ hay được dùng phần 4

 Lâu rồi mình không viết gì liên quan tới tiếng Nhật. Hôm nay ngày đẹp trời, dịu mát, bỗng dưng mở quyển sách ra ngồi viết từ mới, rồi ngứa tay muốn viết thứ gì đó để chia sẻ tới tất cả các bạn. Mình sẽ chia sẻ tới các bạn những từ vựng, cách diễn...

Những lỗi hay gặp trong tiếng Nhật (には,にもの違い)- Phần 4

 Hôm nay mình đã quay trở lại, tiếp tục chuỗi bài về : Những lỗi thường gặp trong tiếng Nhật. Bài viết lần này mình sẽ viết về Sự khác nhau giữa には、にも chứ không viết về tất cả cách sử dụng nên các bạn lưu ý.1.にはđược ghép bởi に + はCách...

『過ちの人生と手を切る12の法則』-翻訳版

 『過ちの人生と手を切る12の法則』-翻訳版 12 quy luật để buông bỏ  khỏi những sai lầm của cuộc đời - Bản dịch-------------------------------------------------------・そのつど、やるべきことを5分で片づけるようにする。少しずつ時間をかけてそのうちに完成させようなどと考えず、今すぐ5分間でやる努力をするのだ。Hãy sắp xếp những việc lên làm...

Trợ từ の được lược bỏ khi nào ?

 Bạn đã bao giờ cảm thấy phiền phức khi trong một câu có quá nhiều trợ từ の ?Bạn đã bao giờ cảm thấy hoang mang khi không biết có nên dùng trợ từ の ?Đến bây giờ mình cũng vậy,cũng có những lúc không biết có nên cho trợ từ の vào hay không...

Bạn đã hiểu hết về 「~ようと思っています」、「~つもりです」「~予定です」

 Các bạn đã hiểu hết về 「~ようと思っています」、「~つもりです」「~予定です」 chưa ? Hôm nay mình sẽ giới thiệu lại về sự khác nhau giữa 3 cấu trúc .※ Tất cả bài viết trên blog chỉ mang tính chất tham khảo1. Sự khác nhau giữa 「~ようと思っています」、「~つもりです」「~予定です」   ...

よく使われている表現4ーNhững từ hay được sử dụng phần 4

 Lâu lâu, lại quên mất blog mình có topic dạng như thế này :DNgười Nhật họ có câu, "Quen thay vì học ー習うより慣れる”, câu này không sai. Lí do vì sao ? Đó là vì mình nhận ra dù học nhiều bao nhiêu chăng nữa , nhưng nếu không có cơ hội áp dụng vào trong...

Những lỗi hay gặp trong tiếng Nhật - Phần 3

久しくブログを書いていない。最近、暑い日が続いていて、9月末まで一か月以上続けるでしょう。今日のテーマは「誤りがちな日本語表現-第3回」です。第1回と第2回も投稿しましたので、まだご覧になっていない方はぜひご覧ください。Lâu rồi không viết blog.Dạo này, nắng nóng liên tục, có lẽ sẽ còn tiếp tục nóng hơn 1 tháng nữa cho đến cuối tháng 9 quá.Hôm nay, mình sẽ...

Những lỗi hay gặp trong tiếng Nhật -1

Blog này mình viết dựa trên những gì mình đã học, đã nghe thấy, đã có kinh  nghiệm. Nên mọi thứ chỉ mang tính chất tham khảo 💜1. Cách nói : Tốn, mất ...(gì đó)Cùng làm vài ví dụ sau nhé :Tốn thời gian, mất thời gian 時間がかかるTốn tiền お金がかかるVậy, tốn...

よく使われている表現3ーNhững từ hay được sử dụng phần 3

最近、よく耳にしているのはロシアとウクライナとの戦争ですね。 ウクライナ人が無事になるよう祈っています。ーーーーーーよく使われている表現を学びましょう1.殺到 さっとう dồn dập, kéo đến-> Dùng trong trường hợp người dồn dập, kéo đến ...VD: ポーランドの国境にウクライナから避難する人が殺到している。2. 頭ごなし : phủ đầu-> Ý chỉ những cách nói chuyện phủ đầu người...

「真実を知るまで戦う」入管施設で死亡したスリランカ人女性ウィシュマさんの遺族が国を提訴へ_翻訳版

 名古屋の入管施設で去年3月に死亡したスリランカ人女性の遺族が、今月4日、国に損害賠償を求め提訴することがわかりました。Vào ngày 4 tháng này, gia đình của cô gái người Srylanca chết vào tháng 3 năm ngoái tại cơ sở cục xuất nhập cảnh Nagoya, sẽ khởi kiện yêu cầu đất nước bồi thường tổn thất.ウィシュマさんの妹...

よく使われている表現2 - Những từ hay được sử dụng phần 2

MOMOのブロへようこそ日常生活によく使われている表現を皆にシェアしたいです。Mời xem tại đây: Những từ hay được sử dụng phần 11。額面: Lương khi chưa trừ thuế, các khoản. Trái với 手取り là lương nhận về tay khi đã trừ hết thuế, thì 額面 có nghĩa là tổng lương khi chưa trừ thuế. 2。流出:Lộ, rò...

よく使われている表現1-Những từ hay được sử dụng phần 1

日常生活によく使われているこれまで学んだ単語を皆にご紹介いたします。1.初心忘るべからず: Đừng quên lí do bắt đầu -> Cách nói này có thể dùng trong những trường hợp như: khi vợ chồng hoặc 2 người đang yêu cãi nhau, có thể nói với đối phương câu này. Hoặc cũng có thể dùng trong công việc, học...

自分自身の心の中で、職業に優劣をつけていませんか?-広報横浜新聞からの抜粋

広報よこはま 2022年2月号の新聞が毎月家に届きます。今回、「自分自身の心の中で、職業に優劣をつけていませんか」という記事を気になっているという事で、ベトナム語に翻訳したい、同時に皆さんに紹介していきたいと思います。

内容は下記のようになる:

「皆さんは、ある職業をきいて「大変だ。自分にはできないけど」「世の中には必要だよね。でも自分以外の人がやってくれればいいよ」など、その仕事がよくないものと考えたり、発言したりしたことがありませんか

世の中にあるすべての職業は、人がひととして生きていくのに必要なものばかりです。そして誰かの役に立っているものです。あなたがあまり意識せずにした発言であっても、その職業の関係者を深く傷つけていることがあります。

特に、食肉にかかわる仕事をする人は、動物を殺すことへのマイナスイメージから、本人や家族へこのような発言が向けられることが多く、そのたびに深く傷つき不安にさせられています。

人は暮らしのなかにおいて、肉を食べることはもちろん、動物の皮でかばんや財布を製作すること、ペットを飼うことなど様々なかたちで動物を利用しています。

一方で、動物をかわいがることは良い事、殺すことは悪い事という価値観からマイナスイメージを持ち、職業に優劣をつけてしまうことがあります。

人が生きていく為に当たり前の仕事だからこそ、もう一度自分自身の心の中を見つめなおし、自分自身の当たり前の価値観で、職業に優劣をつけていないか、それによって人を傷つけていないかを点検してみてはいかがでしょうか」


ベトナム語版:

Khi  nghe đến một công việc nào đó, mọi người đã bao giờ nghĩ đó là công việc không tốt hay đã bao giờ phát ngôn như thế này hay chưa: [Công việc đó vất vả nhỉ, là tôi chắc tôi không làm được.] [Đó là công việc cần thiết trên thế giới. Nhưng nếu có ai đó làm cho mình thì tốt rồi]

 Tất cả mọi công việc trên thế giới này, đều là những công việc cần thiết để sinh tồn. Và nó đang giúp ích cho một ai đó. 

Dù những gì bạn nói chỉ là vô tình nhưng đôi khi lại làm tổn thương tới những người liên quan tới công việc đó. 

Đặc biệt là những người làm công việc liên quan tới thịt, từ những tưởng tượng không tốt rằng đó là công việc giết động vật, nên chúng ta hay có những phát ngôn như thế đến bản thân họ và gia đình họ , rồi  khiến cho họ bất an , tổn thương sâu sắc.

Trong cuộc sống, đương nhiên là chúng ta phải ăn thịt, chúng ta đang sử dụng động vật dưới nhiều hình thức khác nhau như dùng da động vật để làm cặp sách, ví, hay nuôi động vật. 

Mặt khác, từ những quan điểm sống như yêu thương động vật là tốt, giết động vật là không tốt, nên đôi khi chúng ta sẽ mang những suy nghĩ tiêu cực và dẫn đến sự phân  biệt nghề nghiệp. 

Chính vì đó là công việc cần thiết để cho con người sinh tồn, nên dưới quan điểm sống đó là điều đương nhiên của bản thân mình, hãy cùng kiểm điểm xem mình có đang phân biệt nghề nghiệp hay không, có đang làm tổn thương ai đó hay  không


2022年の目標設定しましょう

 去年の12月内、人事を尽くして天命をまつという記事に記述したように、N1試験を受けたことだ。

1月23日に結果が出ていた。合格でした。

本音いうと嬉しかったが、先の事について考えるとN1資格はどう活用すればよいか、現職なり転職なりか役に立つか迷っている。

N1資格取得後、次は何をするか、長期的目標は何か、を考えないといけないという事で、合格にもかかわらず毎年1・2回ぐらい引き続き受ける事にしました。

なぜ受けようとしているかというと、毎年自分の日本語能力が改善されるかチェックしたいに過ぎない。



じゃ、今年の目標は何でしょうか

N1資格の次はビジネス日本語からの略称でBJTを、次々英語を、目指しています。

「自分が出来るはずと信じるなら、出来るはず」と日々頭の中に浮かんでくる。

前向きに進んで行きましょう


年始はどうでしたか

 今年は寅年、条例どおり元日に初日の出の後家でお節セットを食べた。その後、初詣にいったりして、三日に東京お台場にある遊園地へ遊びに行きました。

皆さんにはよく初詣に行く神社と寺はどちらでしょうか

私は相変わらず元日に東京にある今戸井神社に、住まい所の近くに、二日に鎌倉にある大仏寺院に行きました。

年始に家族と友達と過ごすのが一番幸せでしょう。



ただ、良くない事も起きてきた。これまでストレスがたまっているので、自分の感情をコントロール出来る本を図書館から借りていて読んでいるところです。

「怒らない技術」や「不満を上手に伝える方法」等時間を潰し、ストレスを発散するにはその本を読んでいます。

たくさんの本を読むことで自分に潜めている事を目覚められるのほうか、日本語の勉強に役に立つと思います。

。。。

ところで、皆さんは今年の目標を立てましたか

人生の中目標なしで生きるのがつまらないです、と私はそう思っているが自分の目標は何か、何を目指しているか、迷っていて悩んでいます。





人事を尽くして天命を待つ

 12月5日に2021年第2回日本語能力試験を受けた私は今回の試験について自分の感想を書きたいと思う。

前回の受験の時、集中できないとか頭痛をするとか耳鳴りとか、落ち着けない状態で受験をした。

試験の前日、日本語クラスの担当先生から、「ハンさんの実力を発揮できるように祈っています」とメッセージが来ました。そして当日試験が始まり次第、着手の前に深呼吸をした私は落ち着けて冷静にやってきた。

試験が終わった後、電車の中、自分の好きな本を1時間くらい読み続けた。

それはびっくりほど珍しいだよ!

なぜなら、普段は試験後、頭がガンガンして何も考えなくて、なんもやりたくなかったから。

語彙文字・読解・聴解のなかで聴解に一番自信があり、一番心配しているのが読解問題だった。

しかしもう済んだことだから結果を待つしかない



今日、普段通り日本語クラスに行き、試験の事を担当先生に伝えたら、

「人事を尽くして天命をまつ」という言葉を先生に頂きました。

それはベトナム語でMưu sự tại nhân, thành sự tại thiênをいう。

「自分のやるべき事・やりたい事をやったから、あとは運命に任せる(結果を待つ)という意味である。



遺族年金 - Tiền tử tuất

久しくブログを投稿していない。最近、国籍を問わず日本にあるあらゆる制度を勉強していて、今日は遺族年金の概要を皆へご紹介致します。ベトナム語で簡単な説明をする。1. 遺族年金とは/ Tiền tử tuất là gì遺族年金は、国民年金または厚生年金保険の被保険者または被保険者であった方が、亡くなったときに、その方によって生計を維持されていた遺族が受けることができる年金です。Tiền từ tuất là khoản tiền lương hưu mà gia quyến(người nhà...

MÓN NGON DỄ LÀM

Language