MOMOのブロへようこそ
日常生活によく使われている表現を皆にシェアしたいです。
Mời xem tại đây: Những từ hay được sử dụng phần 1
1。額面: Lương khi chưa trừ thuế, các khoản.
Trái với 手取り là lương nhận về tay khi đã trừ hết thuế, thì 額面 có nghĩa là tổng lương khi chưa trừ thuế.
2。流出:Lộ, rò rỉ
Rò rị, lộ ra phía bên ngoài. Ví dụ :情報流出...
3。見込み :dự đoán, triển vọng
見込み顧客 khách hàng triển vọng
見込みがある人:người có triển vọng
4。手分け: Chia nhau ra làm
-> Như nghĩa trên :D . Ví dụ:Chia nhau ra làm việc 手分けをしてやる
5。打開する: giải quyết, tháo gỡ
-> Giải quyết các vấn đề khó khăn
Ví dụ: 停滞を打開する。
0 nhận xét:
Đăng nhận xét