background img

Mình sẽ chia sẻ cách nấu các món ăn của Nhật và việt Nam mà mình biết @_@. Hãy theo dõi blog mình mỗi ngày nhé T_T

よく使われている表現2 - Những từ hay được sử dụng phần 2

MOMOのブロへようこそ

日常生活によく使われている表現を皆にシェアしたいです。

Mời xem tại đây: Những từ hay được sử dụng phần 1


1。額面: Lương khi chưa trừ thuế, các khoản. 

Trái với 手取り là lương nhận về tay khi đã trừ hết thuế, thì 額面 có nghĩa là tổng lương khi chưa trừ thuế. 


2。流出:Lộ, rò rỉ 

Rò rị, lộ ra phía bên ngoài. Ví dụ :情報流出...


3。見込み :dự đoán, triển vọng

見込み顧客  khách hàng triển vọng

見込みがある人:người có triển vọng


4。手分け: Chia nhau ra làm

-> Như nghĩa trên :D . Ví dụ:Chia nhau ra làm việc 手分けをしてやる


5。打開する: giải quyết, tháo gỡ 

-> Giải quyết các vấn đề khó khăn 

Ví dụ: 停滞を打開する。



0 nhận xét:

Đăng nhận xét

MÓN NGON DỄ LÀM

Language