background img

モモのブログへようこそ。個人ブログであり、日本語、個人的な意見や感想など共有しているブログです。。 T_T

Hiển thị các bài đăng có nhãn tu-hoc-tieng-anh. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn tu-hoc-tieng-anh. Hiển thị tất cả bài đăng

I only write about newwords today

English

Japanese

Vietnamese

surprise

驚き

Ngạc nhiên

terrible

ひどい

Kinh khủng, tồi tệ

Tobe absent from ...

を欠席する

Vắng , nghỉ

Have a fever

熱が出る

Bị sốt

Catch the flu

インフルエンザにかかる

Bị cúm

cough

咳をする

Ho

Go down

下がる

Giảm

Go up

上がる

Tăng

(ride) Roller coasters

ジェットコースター

Tàu lượn siêu tốc

Instead of

~ではなく、のかわりに

Thay vì

Amusement park

遊園地

Công viên vui chơi

coward

臆病

Đồ hèn nhát

fear

恐怖

S

Tobe good (at/in/with)

~が得意

Giỏi (cái gì đó)

hooligan

 チンピラ

Du côn

 

 

 

 

 

 

 

 

 




English lesson 28 - Newwords

I only write about newwords today

English

Japanese

Vietnamese

surprise

驚き

Ngạc nhiên

terrible

ひどい

Kinh khủng, tồi tệ

Tobe absent from ...

を欠席する

Vắng , nghỉ

Have a fever

熱が出る

Bị sốt

Catch the flu

インフルエンザにかかる

Bị cúm

cough

咳をする

Ho

Go down

下がる

Giảm

Go up

上がる

Tăng

(ride) Roller coasters

ジェットコースター

Tàu lượn siêu tốc

Instead of

~ではなく、のかわりに

Thay vì

Amusement park

遊園地

Công viên vui chơi

coward

臆病

Đồ hèn nhát

fear

恐怖

S

Tobe good (at/in/with)

~が得意

Giỏi (cái gì đó)

hooligan

 チンピラ

Du côn

 

 

 

 

 

 

 

 

 





 Long time no see. 

it was sunny when  i woke ap at 5 am this morning but now it's rainning. 

today is the weekend, let's enjoy it !

-------------------



you can make polite requests using "Would you mind ..."

Would you mind + V-ing 

and

Would you mind + not + V-ing 

※ It likes " Can you ...".

Examples:

1. Would you mind not smoking here 

ここではタバコを吸わないでいただけませんか

2. Would you mind helping me ?

手伝っていただけませんか

3. Would you mind being quiet later

ここでは静かにお願い致します

Newwords:

English

Japanese

Vietnamese

smoke

タバコを吸う

hút thuốc

help

手伝う

giúp đỡ

take off (hat, shoes...)

(靴・帽子)を脱ぐ

cởi (giày, mũ...)

over there

向こう

đằng kia

essay

小論文

tiểu luận

correct

修正、なおす

sửa

right away

すぐに

ngay lập tức

smoking section

喫煙席

ghế hút thuốc


English lesson 27 -would you mind ~

 Long time no see. 

it was sunny when  i woke ap at 5 am this morning but now it's rainning. 

today is the weekend, let's enjoy it !

-------------------



you can make polite requests using "Would you mind ..."

Would you mind + V-ing 

and

Would you mind + not + V-ing 

※ It likes " Can you ...".

Examples:

1. Would you mind not smoking here 

ここではタバコを吸わないでいただけませんか

2. Would you mind helping me ?

手伝っていただけませんか

3. Would you mind being quiet later

ここでは静かにお願い致します

Newwords:

English

Japanese

Vietnamese

smoke

タバコを吸う

hút thuốc

help

手伝う

giúp đỡ

take off (hat, shoes...)

(靴・帽子)を脱ぐ

cởi (giày, mũ...)

over there

向こう

đằng kia

essay

小論文

tiểu luận

correct

修正、なおす

sửa

right away

すぐに

ngay lập tức

smoking section

喫煙席

ghế hút thuốc



 Adverbs to describe action. And adverbs that end in "-ly"

      S +V + ...+Adv + ...

Notice:  Linking verbs such as:  feel, smell, sound, seem, and appear, typically need adjectives not adverbs.

Incorrect : I feel badly about what happened.

Examples:

quick -> Quickly

quiet -> quietly

angry -> angrily

careful -> carefuly

bad -> badly

Newwords:

English

Japanese

Vietnamese

run out of ~ 

使い果たす/切らす

dùng hết / hết

angry

怒る

giận dữ

quiet

静か

yên tĩnh

loud

うるさい

ồn ào

national museum

国立博物館

bảo tàng quốc tế

slow

遅い

chậm

careful

慎重

cẩn thận

convenience store

コンビニ

cửa hàng tiện lợi

Examples:

1/ She sings well 

2/ Tom speaks English fluently

3/ Students must study hard

4/ She can read this English book easily.



■ Adverbs that don’t end in -ly

Here is a list of adverbs that don’t end in -ly:

afterward

already

almost

back

better

best

even

far

fast

hard

here

how

late

long

low

more

near

never

next

now

often

quick

rather

slow

so

soon

still

then

today

tomorrow

too

very

well

where

yesterday


English lesson 26 - Adverbs

 Adverbs to describe action. And adverbs that end in "-ly"

      S +V + ...+Adv + ...

Notice:  Linking verbs such as:  feel, smell, sound, seem, and appear, typically need adjectives not adverbs.

Incorrect : I feel badly about what happened.

Examples:

quick -> Quickly

quiet -> quietly

angry -> angrily

careful -> carefuly

bad -> badly

Newwords:

English

Japanese

Vietnamese

run out of ~ 

使い果たす/切らす

dùng hết / hết

angry

怒る

giận dữ

quiet

静か

yên tĩnh

loud

うるさい

ồn ào

national museum

国立博物館

bảo tàng quốc tế

slow

遅い

chậm

careful

慎重

cẩn thận

convenience store

コンビニ

cửa hàng tiện lợi

Examples:

1/ She sings well 

2/ Tom speaks English fluently

3/ Students must study hard

4/ She can read this English book easily.



■ Adverbs that don’t end in -ly

Here is a list of adverbs that don’t end in -ly:

afterward

already

almost

back

better

best

even

far

fast

hard

here

how

late

long

low

more

near

never

next

now

often

quick

rather

slow

so

soon

still

then

today

tomorrow

too

very

well

where

yesterday



We use "would like" or "'d like" to say politely what we want.
Chúng ta thường sử dụng cấu trúc  "would like" ,"'d like" khi nói một cách lễ phép về những gì chúng ta muốn

S + Would like + to V 
and
S + would like + to be + N




Examples:
1.I would like to eat pizza
Tôi muốn ăn pizza/ピザを食べたい

2.She would likes to be a teacher like her mother.
Cô ấy muốn trở thành một giáo viên giống mẹ cô ấy/
彼女がお母さんのような教師になりたい

3.What kind of sports would you like to do ?
Môn thể thao nào bạn thích chơi ?
どんなスポーツをやりたいか


Newwords

English

Japanese

Vietnamese

sport

スポーツ

thể thao

teacher

先生

giáo viên

rock climbing

ロッククライミング

môn leo vách đá

unusual

珍しい

hiếm khi

ikebana

生花

nghệ thuật cắm hoa

gain weight

太ってきた

tăng cân lại

go surfing

サーフィンに行く

chơi lướt sóng

dinner

晩御飯

bữa tối




English lesson 25 - Would like to ~

We use "would like" or "'d like" to say politely what we want.
Chúng ta thường sử dụng cấu trúc  "would like" ,"'d like" khi nói một cách lễ phép về những gì chúng ta muốn

S + Would like + to V 
and
S + would like + to be + N




Examples:
1.I would like to eat pizza
Tôi muốn ăn pizza/ピザを食べたい

2.She would likes to be a teacher like her mother.
Cô ấy muốn trở thành một giáo viên giống mẹ cô ấy/
彼女がお母さんのような教師になりたい

3.What kind of sports would you like to do ?
Môn thể thao nào bạn thích chơi ?
どんなスポーツをやりたいか


Newwords

English

Japanese

Vietnamese

sport

スポーツ

thể thao

teacher

先生

giáo viên

rock climbing

ロッククライミング

môn leo vách đá

unusual

珍しい

hiếm khi

ikebana

生花

nghệ thuật cắm hoa

gain weight

太ってきた

tăng cân lại

go surfing

サーフィンに行く

chơi lướt sóng

dinner

晩御飯

bữa tối





It's cool , today .
I have just finished English class and I want to share to people the new structure

1. Newwords:

English

Japanese

Vietnamese

hichhike

ヒッチハイク

vẫy xe đi nhờ

according to (+N)

~によると

tùy theo

(to) avoid (N)

を避ける

tránh

look forward to 

を期待する

kì vọng

bonus

ボーナス

tiền thưởng

marry

結婚する

kết hôn

in the future

将来

trong tương lai

change job

転職

đổi việc

plan

計画

kế hoạch








2. Grammars:
Talking about a plan under consideration
S + tobe + planning to + V 

And you can use the bellow of structure
S + tobe + going to + V 
S+ tobe + thinking about + V-ing

Examples:
1. I am planning to buy(i am going to buy/i am thinking about buying/ I have a plan) a new computer this weekend
→ 今週末に新しいコンピュータを買おうか思う
→ Tôi đang có kế hoạch mua ( đang định mua/đang nghĩ về việc mua/có kế hoạch mua) chiếc máy tính mới cuối tuần này

2. She is planning to go to Hawai next year 
→ 来年、彼女がハワイへ行こうかと計画している
→ Cô ấy đang có kế hoạch đi tới Hawai vào năm tới

3. I am planning hichhike from Yokohama to Kamakura tomorrow
→ 明日横浜から鎌倉までヒッチハイクをしようかと考えている
→ Tôi định vẫy xe đi nhờ từ Yokohama tới Kamakura vào ngày mai

4. She was planning to marry a the richer man
→ 彼女がもっとお金持ちの男性と結婚するつもりでした。
→ Cô ấy đã từng có kế hoạch cưới người đàn ông giàu có

5. Suzuki is planning to change his job
→ 鈴木さんが転職をしようかと思っている
→ Anh suzuki đang có kế hoạch đổi việc

English lesson 24 - Tobe planning to~

It's cool , today .
I have just finished English class and I want to share to people the new structure

1. Newwords:

English

Japanese

Vietnamese

hichhike

ヒッチハイク

vẫy xe đi nhờ

according to (+N)

~によると

tùy theo

(to) avoid (N)

を避ける

tránh

look forward to 

を期待する

kì vọng

bonus

ボーナス

tiền thưởng

marry

結婚する

kết hôn

in the future

将来

trong tương lai

change job

転職

đổi việc

plan

計画

kế hoạch








2. Grammars:
Talking about a plan under consideration
S + tobe + planning to + V 

And you can use the bellow of structure
S + tobe + going to + V 
S+ tobe + thinking about + V-ing

Examples:
1. I am planning to buy(i am going to buy/i am thinking about buying/ I have a plan) a new computer this weekend
→ 今週末に新しいコンピュータを買おうか思う
→ Tôi đang có kế hoạch mua ( đang định mua/đang nghĩ về việc mua/có kế hoạch mua) chiếc máy tính mới cuối tuần này

2. She is planning to go to Hawai next year 
→ 来年、彼女がハワイへ行こうかと計画している
→ Cô ấy đang có kế hoạch đi tới Hawai vào năm tới

3. I am planning hichhike from Yokohama to Kamakura tomorrow
→ 明日横浜から鎌倉までヒッチハイクをしようかと考えている
→ Tôi định vẫy xe đi nhờ từ Yokohama tới Kamakura vào ngày mai

4. She was planning to marry a the richer man
→ 彼女がもっとお金持ちの男性と結婚するつもりでした。
→ Cô ấy đã từng có kế hoạch cưới người đàn ông giàu có

5. Suzuki is planning to change his job
→ 鈴木さんが転職をしようかと思っている
→ Anh suzuki đang có kế hoạch đổi việc


 Hello every body. Let's english lesson 24 today 


1. Newwords:

English

Japanese

Vietnamese

foreign

外国

nước ngoài

possible

できるだけ

có thể

wake up

目覚める

dậy

on the way back

帰る途中で

trên đường về

a carton of {milk/egg...}

ミルク/卵などの紙パック

hộp {sữa/trứng}

stop by ~

~に立ち寄る

ghé vào ~

fall

mùa thu

tomorrow

明日

ngày mai

clim the mountain

登山

leo núi

summer vacation

夏休み

kì nghỉ hè

 


2. Grammars:


※ Talking about interests , using preposition : To be + Interested in + V- ing

 S+ are/am/is + Interested in + V - ing 

Examples:

・ I am interested in learning foreign language

私は外国語学習に興味があります。

Tôi thích học tiếng nước ngoài


・ She is interested in changing her lifestyle

彼女が自分の生き方を変えてみたいです。

Cô ấy quan tâm tới việc thay đổi cách sống


※ Talking about future activities:

S + are/is/am + going to + V 

Examples:

・ Are you going to go to the bank ?

あなたが銀行に行く予定ですか

Bạn đang định đi ngân hàng hả ?


・ They are going to clim the mountain this weekend

今週末彼らが山を登る予定です。

Tuần này họ định leo núi


・ Suzuki is going to make a birthday cake for her child.

鈴木さんが子供の為に誕生日ケーキを作る予定です。

Suzuki định làm bánh sinh nhật cho con 


・ I am going to stop by the book stor on the way back

帰る途中で本店に立ち寄る予定です

Tôi định ghé vào cửa hàng sách trên đường đi về

English lesson 24 - "be Interested in V-ing" and "be going to V"

 Hello every body. Let's english lesson 24 today 


1. Newwords:

English

Japanese

Vietnamese

foreign

外国

nước ngoài

possible

できるだけ

có thể

wake up

目覚める

dậy

on the way back

帰る途中で

trên đường về

a carton of {milk/egg...}

ミルク/卵などの紙パック

hộp {sữa/trứng}

stop by ~

~に立ち寄る

ghé vào ~

fall

mùa thu

tomorrow

明日

ngày mai

clim the mountain

登山

leo núi

summer vacation

夏休み

kì nghỉ hè

 


2. Grammars:


※ Talking about interests , using preposition : To be + Interested in + V- ing

 S+ are/am/is + Interested in + V - ing 

Examples:

・ I am interested in learning foreign language

私は外国語学習に興味があります。

Tôi thích học tiếng nước ngoài


・ She is interested in changing her lifestyle

彼女が自分の生き方を変えてみたいです。

Cô ấy quan tâm tới việc thay đổi cách sống


※ Talking about future activities:

S + are/is/am + going to + V 

Examples:

・ Are you going to go to the bank ?

あなたが銀行に行く予定ですか

Bạn đang định đi ngân hàng hả ?


・ They are going to clim the mountain this weekend

今週末彼らが山を登る予定です。

Tuần này họ định leo núi


・ Suzuki is going to make a birthday cake for her child.

鈴木さんが子供の為に誕生日ケーキを作る予定です。

Suzuki định làm bánh sinh nhật cho con 


・ I am going to stop by the book stor on the way back

帰る途中で本店に立ち寄る予定です

Tôi định ghé vào cửa hàng sách trên đường đi về


MÓN NGON DỄ LÀM

Language