I have just finished English class and I want to share to people the new structure
1. Newwords:
English | Japanese | Vietnamese |
hichhike | ヒッチハイク | vẫy xe đi nhờ |
according to (+N) | ~によると | tùy theo |
(to) avoid (N) | を避ける | tránh |
look forward to | を期待する | kì vọng |
bonus | ボーナス | tiền thưởng |
marry | 結婚する | kết hôn |
in the future | 将来 | trong tương lai |
change job | 転職 | đổi việc |
plan | 計画 | kế hoạch |
2. Grammars:
Talking about a plan under consideration
S + tobe + planning to + V
And you can use the bellow of structure
S + tobe + going to + V
S+ tobe + thinking about + V-ing
Examples:
1. I am planning to buy(i am going to buy/i am thinking about buying/ I have a plan) a new computer this weekend
→ 今週末に新しいコンピュータを買おうか思う
→ Tôi đang có kế hoạch mua ( đang định mua/đang nghĩ về việc mua/có kế hoạch mua) chiếc máy tính mới cuối tuần này
2. She is planning to go to Hawai next year
→ 来年、彼女がハワイへ行こうかと計画している
→ Cô ấy đang có kế hoạch đi tới Hawai vào năm tới
3. I am planning hichhike from Yokohama to Kamakura tomorrow
→ 明日横浜から鎌倉までヒッチハイクをしようかと考えている
→ Tôi định vẫy xe đi nhờ từ Yokohama tới Kamakura vào ngày mai
4. She was planning to marry a the richer man
→ 彼女がもっとお金持ちの男性と結婚するつもりでした。
→ Cô ấy đã từng có kế hoạch cưới người đàn ông giàu có
5. Suzuki is planning to change his job
→ 鈴木さんが転職をしようかと思っている
→ Anh suzuki đang có kế hoạch đổi việc
0 nhận xét:
Đăng nhận xét