"Too" is used to mean to more than sufficient or more / less than necessary.
Newwords:
English | Japanese | Vietnamese |
enough | 試着 | Mặc thử |
tie | ネクタイ | cà vạt |
expensive | 高い(価格) | (giá) đắt |
cheap | 安い(価格) | (giá) rẻ |
bright | 明るい | sáng |
heavy | 重い | nặng |
watch | 腕時計 | đồng hồ đeo tay |
ring | 指輪 | nhẫn |
spicy | 辛い | cay |
Grammars:
S + tobe + too + Adj +...
S + V + too + Adv + ...
Examples:
1. This smartphone is too expensive to buy.
Do you have a cheaper ones?
-> このスマートフォンが高すぎる。もっと安いやつがありませんか
-> Chiếc smartphone này đắt quá. Bạn có cái rẻ hơn không
2. He speaks too fastly。 I can not hear.
-> 彼の話し方が早すぎる。聞けません。
-> Anh ấy nói quá nhanh. Tôi không thể nghe được
3. This computer is too heavy for me.
-> 私にはこのコンピュータが重すぎる。
-> Chiếc máy tính này quá nặng đối với tôi
0 nhận xét:
Đăng nhận xét