background img

モモのブログへようこそ。個人ブログであり、日本語、個人的な意見や感想など共有しているブログです。。 T_T

English lesson 19 - Too and enough

"Too" is used to mean to more than sufficient or more / less than necessary.


Newwords:

English

Japanese

Vietnamese

enough

試着

Mặc thử

tie

ネクタイ

cà vạt

expensive

高い(価格)

(giá) đắt

cheap

安い(価格)

(giá) rẻ

bright

明るい

sáng

heavy

重い

nặng

watch

腕時計

đồng hồ đeo tay

ring

指輪

nhẫn

spicy

辛い

cay






Grammars:


S + tobe + too + Adj +... 

S + V + too + Adv + ...

Examples:

1. This smartphone is too expensive to buy. 

Do you have a cheaper ones?

-> このスマートフォンが高すぎる。もっと安いやつがありませんか

-> Chiếc smartphone này đắt quá. Bạn có cái rẻ hơn không


2. He speaks too fastly。 I can not hear. 

-> 彼の話し方が早すぎる。聞けません。

-> Anh ấy nói quá nhanh. Tôi không thể nghe được


3. This computer is too heavy for me. 

-> 私にはこのコンピュータが重すぎる。

-> Chiếc máy tính này quá nặng đối với tôi


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

MÓN NGON DỄ LÀM

Language