Hello, everybody.
I came back.
Today is lesson 4.
English |
Japanese |
Vietnamese |
wife |
妻 |
Vợ |
feel |
感じる |
Cảm thấy |
buy |
買う |
Mua |
Suggestion |
おすすめ |
Gợi ý, đề xuất |
ring |
指輪 |
Nhẫn |
Current |
現在の |
Hiện hành |
Job |
仕事 |
Công
việc |
Sick |
病気 |
Bệnh
, ốm |
quit |
やめる |
Từ bỏ |
|
|
|
Grammar/文法/Ngữ pháp
How about ~V-ing... ? /~どうですか/~ thì thế nào
Why don’t you ~ ?/なぜ。。。ない?/Tại sao ...không ...
Example/例/Ví dụ
1.How about buying her a ring?
彼女に指輪を買ってあげるのはどう?
Mua nhẫn cho cô ấy thì thế nào ?
2.Why don't you think again ?
なぜ考え直さない?
Sao bạn không nghĩ lại
@.@Bye. See you the next lesson
0 nhận xét:
Đăng nhận xét