background img

Mình sẽ chia sẻ cách nấu các món ăn của Nhật và việt Nam mà mình biết @_@. Hãy theo dõi blog mình mỗi ngày nhé T_T

English lesson 24 - Tobe planning to~

It's cool , today .
I have just finished English class and I want to share to people the new structure

1. Newwords:

English

Japanese

Vietnamese

hichhike

ヒッチハイク

vẫy xe đi nhờ

according to (+N)

~によると

tùy theo

(to) avoid (N)

を避ける

tránh

look forward to 

を期待する

kì vọng

bonus

ボーナス

tiền thưởng

marry

結婚する

kết hôn

in the future

将来

trong tương lai

change job

転職

đổi việc

plan

計画

kế hoạch








2. Grammars:
Talking about a plan under consideration
S + tobe + planning to + V 

And you can use the bellow of structure
S + tobe + going to + V 
S+ tobe + thinking about + V-ing

Examples:
1. I am planning to buy(i am going to buy/i am thinking about buying/ I have a plan) a new computer this weekend
→ 今週末に新しいコンピュータを買おうか思う
→ Tôi đang có kế hoạch mua ( đang định mua/đang nghĩ về việc mua/có kế hoạch mua) chiếc máy tính mới cuối tuần này

2. She is planning to go to Hawai next year 
→ 来年、彼女がハワイへ行こうかと計画している
→ Cô ấy đang có kế hoạch đi tới Hawai vào năm tới

3. I am planning hichhike from Yokohama to Kamakura tomorrow
→ 明日横浜から鎌倉までヒッチハイクをしようかと考えている
→ Tôi định vẫy xe đi nhờ từ Yokohama tới Kamakura vào ngày mai

4. She was planning to marry a the richer man
→ 彼女がもっとお金持ちの男性と結婚するつもりでした。
→ Cô ấy đã từng có kế hoạch cưới người đàn ông giàu có

5. Suzuki is planning to change his job
→ 鈴木さんが転職をしようかと思っている
→ Anh suzuki đang có kế hoạch đổi việc


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

MÓN NGON DỄ LÀM

Language